Nghĩa của từ digestible trong tiếng Việt.
digestible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
digestible
US /daɪˈdʒes.tə.bəl/
UK /daɪˈdʒes.tə.bəl/

Tính từ
1.
tiêu hóa được, dễ tiêu hóa
capable of being digested
Ví dụ:
•
This food is easily digestible.
Thức ăn này dễ tiêu hóa.
•
The doctor recommended a light and digestible meal.
Bác sĩ khuyên dùng bữa ăn nhẹ và dễ tiêu hóa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
dễ hiểu, dễ tiếp thu
easy to understand or assimilate
Ví dụ:
•
The complex theory was presented in a digestible format.
Lý thuyết phức tạp được trình bày dưới dạng dễ hiểu.
•
He broke down the information into small, digestible chunks.
Anh ấy chia nhỏ thông tin thành các phần nhỏ, dễ tiếp thu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: