Nghĩa của từ deviant trong tiếng Việt.

deviant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deviant

US /ˈdiː.vi.ənt/
UK /ˈdiː.vi.ənt/
"deviant" picture

Tính từ

1.

lệch lạc, khác thường

departing from usual or accepted standards, especially in social or sexual behavior

Ví dụ:
His behavior was considered deviant by the community.
Hành vi của anh ta bị cộng đồng coi là lệch lạc.
The study focused on understanding deviant patterns in consumer choices.
Nghiên cứu tập trung vào việc tìm hiểu các mô hình lệch lạc trong lựa chọn của người tiêu dùng.

Danh từ

1.

kẻ lệch lạc, người khác thường

a person whose behavior deviates from what is considered normal or acceptable to a society

Ví dụ:
The therapist worked with individuals labeled as deviants.
Nhà trị liệu đã làm việc với những cá nhân bị gán mác là kẻ lệch lạc.
Society often struggles to integrate deviants back into the mainstream.
Xã hội thường gặp khó khăn trong việc tái hòa nhập những kẻ lệch lạc vào dòng chính.
Học từ này tại Lingoland