Nghĩa của từ "desk clerk" trong tiếng Việt.

"desk clerk" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

desk clerk

US /ˈdesk klɜːrk/
UK /ˈdesk klɜːrk/
"desk clerk" picture

Danh từ

1.

nhân viên lễ tân, thư ký bàn

a person who works at the reception desk of a hotel or office building, assisting guests or visitors

Ví dụ:
The desk clerk handed me the key to my room.
Nhân viên lễ tân đưa cho tôi chìa khóa phòng.
Please ask the desk clerk for directions to the nearest restaurant.
Vui lòng hỏi nhân viên lễ tân đường đến nhà hàng gần nhất.
Học từ này tại Lingoland