Nghĩa của từ delude trong tiếng Việt.
delude trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
delude
US /dɪˈluːd/
UK /dɪˈluːd/

Động từ
1.
lừa dối, đánh lừa
to make someone believe something that is not true
Ví dụ:
•
He tried to delude himself into thinking he was happy.
Anh ta cố gắng tự lừa dối mình rằng mình hạnh phúc.
•
Don't delude yourself into believing that you can do it alone.
Đừng tự lừa dối mình rằng bạn có thể làm điều đó một mình.
Học từ này tại Lingoland