Nghĩa của từ "deep down" trong tiếng Việt.

"deep down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deep down

US /diːp daʊn/
UK /diːp daʊn/
"deep down" picture

Thành ngữ

1.

sâu thẳm bên trong, thực chất

referring to one's true feelings or beliefs, often hidden or not openly expressed

Ví dụ:
She acts tough, but deep down, she's very sensitive.
Cô ấy tỏ ra mạnh mẽ, nhưng sâu thẳm bên trong, cô ấy rất nhạy cảm.
I know deep down that he means well.
Tôi biết sâu thẳm trong lòng rằng anh ấy có ý tốt.
Học từ này tại Lingoland