Nghĩa của từ daunting trong tiếng Việt.

daunting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

daunting

US /ˈdɑːn.t̬ɪŋ/
UK /ˈdɑːn.t̬ɪŋ/
"daunting" picture

Tính từ

1.

khó khăn, đáng sợ, nản lòng

seeming difficult to deal with in anticipation; intimidating

Ví dụ:
The task of writing a whole novel is daunting.
Nhiệm vụ viết cả một cuốn tiểu thuyết thật khó khăn.
He faced the daunting challenge of learning a new language.
Anh ấy đối mặt với thử thách khó khăn khi học một ngôn ngữ mới.
Học từ này tại Lingoland