Nghĩa của từ "database management system" trong tiếng Việt.
"database management system" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
database management system
US /ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/
UK /ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/

Danh từ
1.
hệ quản trị cơ sở dữ liệu, DBMS
a software system that allows users to define, create, maintain, and control access to a database
Ví dụ:
•
We use a relational database management system for our customer records.
Chúng tôi sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ cho hồ sơ khách hàng của mình.
•
Learning about database management systems is crucial for aspiring data scientists.
Tìm hiểu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu là rất quan trọng đối với các nhà khoa học dữ liệu đầy tham vọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland