Nghĩa của từ cynic trong tiếng Việt.

cynic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cynic

US /ˈsɪn.ɪk/
UK /ˈsɪn.ɪk/

Danh từ

1.

hoài nghi

a person who believes that people are only interested in themselves and are not sincere:

Ví dụ:
I'm too much of a cynic to believe that he'll keep his promise.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: