Nghĩa của từ cuss trong tiếng Việt.

cuss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cuss

US /kʌs/
UK /kʌs/
"cuss" picture

Động từ

1.

chửi thề, nguyền rủa

to use offensive language when angry or annoyed

Ví dụ:
He started to cuss loudly after he hit his thumb with the hammer.
Anh ta bắt đầu chửi thề ầm ĩ sau khi đập ngón tay cái vào búa.
My grandmother never used to cuss.
Bà tôi chưa bao giờ chửi thề.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

lời chửi thề, lời nguyền rủa

a curse or oath

Ví dụ:
He let out a loud cuss when he dropped the heavy box on his foot.
Anh ta buông ra một tiếng chửi thề lớn khi làm rơi chiếc hộp nặng vào chân.
I heard a few cusses coming from the kitchen.
Tôi nghe thấy vài tiếng chửi thề phát ra từ nhà bếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland