Nghĩa của từ cuckoo trong tiếng Việt.
cuckoo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cuckoo
US /ˈkʊk.uː/
UK /ˈkʊk.uː/

Danh từ
1.
cu cu
a medium-sized, long-tailed bird, typically with a grey or brown back and barred white underparts, noted for its characteristic two-note call and its habit of laying eggs in the nests of other birds.
Ví dụ:
•
The sound of the cuckoo signaled the arrival of spring.
Tiếng chim cu cu báo hiệu mùa xuân đã đến.
•
The female cuckoo lays her eggs in other birds' nests.
Chim cu cu cái đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác.
2.
ngu ngốc, điên rồ
a person who is foolish or insane.
Ví dụ:
•
He's gone completely cuckoo, talking to himself all day.
Anh ta đã hoàn toàn điên rồ, nói chuyện một mình cả ngày.
•
Only a cuckoo would try to climb that mountain without equipment.
Chỉ có kẻ điên rồ mới cố gắng leo ngọn núi đó mà không có thiết bị.
Tính từ
1.
điên rồ, ngu ngốc
crazy; foolish.
Ví dụ:
•
Are you completely cuckoo to think that's a good idea?
Bạn hoàn toàn điên rồ khi nghĩ đó là một ý hay sao?
•
His ideas are a bit cuckoo, but sometimes they work.
Ý tưởng của anh ấy hơi điên rồ, nhưng đôi khi chúng lại hiệu quả.
Học từ này tại Lingoland