Nghĩa của từ correlate trong tiếng Việt.

correlate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

correlate

US /ˈkɔːr.ə.leɪt/
UK /ˈkɔːr.ə.leɪt/
"correlate" picture

Động từ

1.

tương quan, có mối liên hệ

have a mutual relationship or connection, in which one thing affects or depends on another

Ví dụ:
Stress levels often correlate with workload.
Mức độ căng thẳng thường tương quan với khối lượng công việc.
The study aims to correlate diet with heart disease.
Nghiên cứu nhằm mục đích liên hệ chế độ ăn uống với bệnh tim.

Danh từ

1.

yếu tố tương quan, mối liên hệ

either of two or more things that are correlated with each other

Ví dụ:
There is a strong correlate between education and income.
Có một mối tương quan mạnh mẽ giữa giáo dục và thu nhập.
The two variables are perfect correlates.
Hai biến này là những yếu tố tương quan hoàn hảo.
Học từ này tại Lingoland