concretely
US /kɑːnˈkriːt.li/
UK /kɑːnˈkriːt.li/

1.
một cách cụ thể, rõ ràng, thực tế
in a clear and definite manner; in a way that is based on facts and not on ideas or guesses
:
•
Can you explain concretely what you mean?
Bạn có thể giải thích một cách cụ thể ý của bạn là gì không?
•
We need to see some concretely measurable results.
Chúng ta cần thấy một số kết quả có thể đo lường được một cách cụ thể.