Nghĩa của từ comradeship trong tiếng Việt.

comradeship trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

comradeship

US /ˈkɑːm.reɪd.ʃɪp/
UK /ˈkɑːm.reɪd.ʃɪp/
"comradeship" picture

Danh từ

1.

tình đồng chí, tình bạn, tình anh em

the company and friendship of others with whom one shares a common aim

Ví dụ:
The soldiers developed a strong sense of comradeship during their deployment.
Những người lính đã phát triển một tình đồng chí mạnh mẽ trong quá trình triển khai.
There was a genuine spirit of comradeship among the volunteers.
Có một tinh thần đồng chí chân thành giữa các tình nguyện viên.
Học từ này tại Lingoland