Nghĩa của từ comptroller trong tiếng Việt.

comptroller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

comptroller

US /kənˈtroʊ.lɚ/
UK /kənˈtroʊ.lɚ/
"comptroller" picture

Danh từ

1.

kiểm soát viên, trưởng phòng tài chính

a controller, especially in a government or corporate entity

Ví dụ:
The city comptroller is responsible for auditing financial records.
Kiểm soát viên thành phố chịu trách nhiệm kiểm toán hồ sơ tài chính.
She was promoted to comptroller of the company last month.
Cô ấy được thăng chức kiểm soát viên của công ty vào tháng trước.
Học từ này tại Lingoland