Nghĩa của từ compositor trong tiếng Việt.
compositor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
compositor
US /kəmˈpɑː.zɪ.t̬ɚ/
UK /kəmˈpɑː.zɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
thợ sắp chữ, người sắp chữ
a person who arranges type for printing
Ví dụ:
•
The compositor carefully set each letter by hand.
Người thợ sắp chữ cẩn thận sắp từng chữ cái bằng tay.
•
Modern publishing relies less on manual compositors.
Ngành xuất bản hiện đại ít phụ thuộc vào người thợ sắp chữ thủ công hơn.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhà soạn nhạc, người sáng tác nhạc
a person who composes music
Ví dụ:
•
The young compositor presented his first symphony.
Người sáng tác nhạc trẻ đã trình bày bản giao hưởng đầu tiên của mình.
•
She is a renowned compositor of film scores.
Cô ấy là một nhà soạn nhạc nổi tiếng về nhạc phim.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland