Nghĩa của từ commissioner trong tiếng Việt.
commissioner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
commissioner
US /kəˈmɪʃ.ən.ɚ/
UK /kəˈmɪʃ.ən.ɚ/

Danh từ
1.
ủy viên, thành viên ủy ban
a member of a commission
Ví dụ:
•
The new commissioner was appointed to oversee the project.
Ủy viên mới được bổ nhiệm để giám sát dự án.
•
She served as a commissioner on the human rights panel.
Cô ấy đã phục vụ với tư cách là một ủy viên trong hội đồng nhân quyền.
Từ đồng nghĩa:
2.
ủy viên, người đứng đầu
an official in charge of a department or agency, especially in government or sports
Ví dụ:
•
The police commissioner addressed the public about the new safety measures.
Ủy viên cảnh sát đã phát biểu trước công chúng về các biện pháp an toàn mới.
•
The league commissioner announced a new rule change.
Ủy viên liên đoàn đã công bố một thay đổi quy tắc mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland