Nghĩa của từ comedian trong tiếng Việt.

comedian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

comedian

US /kəˈmiː.di.ən/
UK /kəˈmiː.di.ən/
"comedian" picture

Danh từ

1.

diễn viên hài, nghệ sĩ hài

a person whose job is to make people laugh by telling jokes or funny stories or by doing funny things

Ví dụ:
The comedian had the audience roaring with laughter.
Diễn viên hài đã khiến khán giả cười phá lên.
She dreams of becoming a stand-up comedian.
Cô ấy mơ ước trở thành một diễn viên hài độc thoại.
Học từ này tại Lingoland