comedian
US /kəˈmiː.di.ən/
UK /kəˈmiː.di.ən/

1.
diễn viên hài, nghệ sĩ hài
a person whose job is to make people laugh by telling jokes or funny stories or by doing funny things
:
•
The comedian had the audience roaring with laughter.
Diễn viên hài đã khiến khán giả cười phá lên.
•
She dreams of becoming a stand-up comedian.
Cô ấy mơ ước trở thành một diễn viên hài độc thoại.