Nghĩa của từ codex trong tiếng Việt.
codex trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
codex
US /ˈkoʊ.deks/
UK /ˈkoʊ.deks/

Danh từ
1.
cuốn sách cổ, bản thảo cổ
an ancient manuscript text in book form, typically used for religious or historical texts
Ví dụ:
•
The ancient codex contained rare biblical texts.
Cuốn sách cổ đó chứa các văn bản kinh thánh quý hiếm.
•
Scholars are studying the newly discovered Mayan codex.
Các học giả đang nghiên cứu cuốn sách cổ Maya mới được phát hiện.
Từ đồng nghĩa:
2.
bộ luật, quy tắc
a collection of statutes or laws
Ví dụ:
•
The legal codex outlines the rights of citizens.
Bộ luật pháp lý phác thảo quyền của công dân.
•
The new ethical codex was adopted by the medical association.
Bộ luật đạo đức mới đã được hiệp hội y tế thông qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland