Nghĩa của từ cod trong tiếng Việt.

cod trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cod

US /kɑːd/
UK /kɑːd/
"cod" picture

Danh từ

1.

cá tuyết

a large marine food fish with a small barbel on the chin.

Ví dụ:
We had fresh cod for dinner.
Chúng tôi đã ăn cá tuyết tươi cho bữa tối.
The fishing boat caught a large amount of cod.
Thuyền đánh cá đã bắt được một lượng lớn cá tuyết.

Động từ

1.

lừa dối, lừa bịp

to trick or deceive someone.

Ví dụ:
He tried to cod me into believing his story.
Anh ta cố gắng lừa dối tôi để tin vào câu chuyện của anh ta.
Don't let him cod you with his sweet talk.
Đừng để anh ta lừa dối bạn bằng những lời nói ngọt ngào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland