Nghĩa của từ cobweb trong tiếng Việt.

cobweb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cobweb

US /ˈkɑːb.web/
UK /ˈkɑːb.web/
"cobweb" picture

Danh từ

1.

mạng nhện

a spider's web, especially when old and covered with dust

Ví dụ:
There were cobwebs in the corners of the old attic.
mạng nhện ở các góc của căn gác mái cũ.
She used a broom to sweep away the cobwebs.
Cô ấy dùng chổi để quét sạch mạng nhện.
Từ đồng nghĩa:
2.

mớ bòng bong, sự phức tạp

a tangled or confusing mass of something

Ví dụ:
The old legal system was a cobweb of outdated rules.
Hệ thống pháp luật cũ là một mớ bòng bong các quy tắc lỗi thời.
His mind was a cobweb of confused thoughts.
Tâm trí anh ấy là một mớ bòng bong những suy nghĩ hỗn độn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland