clean up your act
US /kliːn ʌp jʊər ækt/
UK /kliːn ʌp jʊər ækt/

1.
chấn chỉnh lại bản thân, sửa đổi hành vi, cải thiện cách cư xử
to start behaving in a more acceptable or responsible way
:
•
If you don't clean up your act, you'll lose your job.
Nếu bạn không chấn chỉnh lại bản thân, bạn sẽ mất việc.
•
The coach told the team to clean up their act after a series of poor performances.
Huấn luyện viên đã bảo đội phải chấn chỉnh lại bản thân sau một loạt các màn trình diễn kém cỏi.