Nghĩa của từ "clean up your act" trong tiếng Việt.

"clean up your act" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clean up your act

US /kliːn ʌp jʊər ækt/
UK /kliːn ʌp jʊər ækt/
"clean up your act" picture

Thành ngữ

1.

chấn chỉnh lại bản thân, sửa đổi hành vi, cải thiện cách cư xử

to start behaving in a more acceptable or responsible way

Ví dụ:
If you don't clean up your act, you'll lose your job.
Nếu bạn không chấn chỉnh lại bản thân, bạn sẽ mất việc.
The coach told the team to clean up their act after a series of poor performances.
Huấn luyện viên đã bảo đội phải chấn chỉnh lại bản thân sau một loạt các màn trình diễn kém cỏi.
Học từ này tại Lingoland