Nghĩa của từ chronology trong tiếng Việt.
chronology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chronology
US /krəˈnɑː.lə.dʒi/
UK /krəˈnɑː.lə.dʒi/

Danh từ
1.
niên đại, trình tự thời gian
the arrangement of events or dates in the order of their occurrence
Ví dụ:
•
The book presents a detailed chronology of the Roman Empire.
Cuốn sách trình bày một niên đại chi tiết về Đế chế La Mã.
•
We need to establish the exact chronology of events leading up to the incident.
Chúng ta cần xác định niên đại chính xác của các sự kiện dẫn đến vụ việc.
Từ đồng nghĩa:
2.
niên đại học, nghiên cứu niên đại
the study of historical records to establish the dates of past events
Ví dụ:
•
Archaeologists use chronology to date ancient artifacts.
Các nhà khảo cổ sử dụng niên đại học để xác định niên đại của các hiện vật cổ.
•
His research focuses on the chronology of early Mesopotamian civilizations.
Nghiên cứu của ông tập trung vào niên đại học của các nền văn minh Lưỡng Hà sơ khai.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: