Nghĩa của từ choir trong tiếng Việt.

choir trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

choir

US /ˈkwaɪ.ɚ/
UK /ˈkwaɪ.ɚ/
"choir" picture

Danh từ

1.

dàn hợp xướng, đội hợp xướng

an organized group of singers, typically one that takes part in church services or performs in public concerts.

Ví dụ:
The church choir sang beautifully during the service.
Dàn hợp xướng nhà thờ đã hát rất hay trong buổi lễ.
She joined the school choir to pursue her passion for singing.
Cô ấy tham gia dàn hợp xướng của trường để theo đuổi niềm đam mê ca hát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland