choir

US /ˈkwaɪ.ɚ/
UK /ˈkwaɪ.ɚ/
"choir" picture
1.

dàn hợp xướng, đội hợp xướng

an organized group of singers, typically one that takes part in church services or performs in public concerts.

:
The church choir sang beautifully during the service.
Dàn hợp xướng nhà thờ đã hát rất hay trong buổi lễ.
She joined the school choir to pursue her passion for singing.
Cô ấy tham gia dàn hợp xướng của trường để theo đuổi niềm đam mê ca hát.