Nghĩa của từ "preach to the choir" trong tiếng Việt.
"preach to the choir" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
preach to the choir
US /priːtʃ tu ðə kwaɪər/
UK /priːtʃ tu ðə kwaɪər/

Thành ngữ
1.
nói với những người đã hiểu rõ, nói điều hiển nhiên
to try to persuade people to believe things that they already believe
Ví dụ:
•
When I talk about the importance of environmental protection to this group, I feel like I'm preaching to the choir.
Khi tôi nói về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường với nhóm này, tôi cảm thấy như mình đang nói với những người đã hiểu rõ.
•
You don't need to convince me; you're preaching to the choir.
Bạn không cần phải thuyết phục tôi; bạn đang nói với những người đã hiểu rõ.
Học từ này tại Lingoland