Nghĩa của từ "chief marketing officer" trong tiếng Việt.
"chief marketing officer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chief marketing officer
US /ˌtʃiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɔːfɪsər/
UK /ˌtʃiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɔːfɪsər/

Danh từ
1.
Giám đốc Tiếp thị, CMO
a corporate executive responsible for marketing activities in an organization
Ví dụ:
•
The company recently appointed a new Chief Marketing Officer to lead their global campaigns.
Công ty gần đây đã bổ nhiệm một Giám đốc Tiếp thị mới để dẫn dắt các chiến dịch toàn cầu của họ.
•
As a Chief Marketing Officer, her role involves overseeing brand strategy and digital marketing initiatives.
Với tư cách là một Giám đốc Tiếp thị, vai trò của cô ấy bao gồm giám sát chiến lược thương hiệu và các sáng kiến tiếp thị kỹ thuật số.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland