Nghĩa của từ "chick flick" trong tiếng Việt.
"chick flick" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chick flick
US /ˈtʃɪk flɪk/
UK /ˈtʃɪk flɪk/

Danh từ
1.
phim tình cảm, phim dành cho phụ nữ
a movie that appeals mainly to women, often featuring romance or emotional themes
Ví dụ:
•
Let's watch a chick flick tonight, I'm in the mood for something romantic.
Tối nay chúng ta xem một bộ phim tình cảm đi, tôi đang muốn xem gì đó lãng mạn.
•
He pretends to hate chick flicks, but I caught him crying during 'The Notebook'.
Anh ta giả vờ ghét phim tình cảm, nhưng tôi đã bắt gặp anh ta khóc khi xem 'Nhật ký tình yêu'.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: