Nghĩa của từ soot trong tiếng Việt.
soot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soot
US /sʊt/
UK /sʊt/

Danh từ
1.
bồ hóng, muội than
a black powdery substance consisting chiefly of amorphous carbon, produced when organic matter is burned incompletely.
Ví dụ:
•
The chimney was covered in thick soot.
Ống khói bị bao phủ bởi lớp bồ hóng dày.
•
After the fire, everything was covered in soot.
Sau đám cháy, mọi thứ đều bị bao phủ bởi bồ hóng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm bồ hóng, làm đen bằng bồ hóng
to cover or blacken with soot
Ví dụ:
•
The old fireplace had sooted the wall above it.
Lò sưởi cũ đã làm bồ hóng lên bức tường phía trên.
•
The fire alarm was triggered because the candles sooted the ceiling.
Chuông báo cháy đã được kích hoạt vì nến làm bồ hóng lên trần nhà.
Học từ này tại Lingoland