Nghĩa của từ chancellor trong tiếng Việt.
chancellor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chancellor
US /ˈtʃæn.səl.ɚ/
UK /ˈtʃæn.səl.ɚ/

Danh từ
1.
thủ tướng, bộ trưởng
a senior state or legal official
Ví dụ:
•
The Chancellor of Germany met with the President.
Thủ tướng Đức đã gặp Tổng thống.
•
She was appointed as the new Chancellor of the Exchequer.
Cô ấy được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
hiệu trưởng, viện trưởng
the head of a university
Ví dụ:
•
The Chancellor presided over the graduation ceremony.
Hiệu trưởng đã chủ trì buổi lễ tốt nghiệp.
•
The university's Chancellor announced new research initiatives.
Hiệu trưởng của trường đại học đã công bố các sáng kiến nghiên cứu mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: