Nghĩa của từ chalice trong tiếng Việt.

chalice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chalice

US /ˈtʃæl.ɪs/
UK /ˈtʃæl.ɪs/
"chalice" picture

Danh từ

1.

chén thánh, cốc

a large cup or goblet, typically used for drinking wine and often richly ornamented

Ví dụ:
The king drank from a golden chalice.
Nhà vua uống từ một chén thánh vàng.
The ancient chalice was adorned with precious jewels.
Chén thánh cổ xưa được trang trí bằng những viên ngọc quý.
Từ đồng nghĩa:
2.

chén thánh

the cup used in the Christian service of Holy Communion

Ví dụ:
The priest raised the chalice during the Eucharist.
Linh mục nâng chén thánh trong lễ Thánh Thể.
The congregation received communion from the sacred chalice.
Giáo đoàn nhận lễ ban thánh thể từ chén thánh thiêng liêng.
Học từ này tại Lingoland