Nghĩa của từ cellular trong tiếng Việt.
cellular trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cellular
US /ˈsel.jə.lɚ/
UK /ˈsel.jə.lɚ/

Tính từ
1.
thuộc tế bào
relating to or consisting of living cells
Ví dụ:
•
The human body is made up of trillions of cellular structures.
Cơ thể con người được tạo thành từ hàng nghìn tỷ cấu trúc tế bào.
•
Scientists are studying the cellular mechanisms of disease.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu các cơ chế tế bào của bệnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
di động, tế bào
relating to or denoting a system of mobile communication that uses a number of interconnected radio transmitters (cells) to relay transmissions from one area to another
Ví dụ:
•
She made a call on her cellular phone.
Cô ấy đã gọi điện bằng điện thoại di động của mình.
•
The area has good cellular coverage.
Khu vực này có vùng phủ sóng di động tốt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: