biological

US /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
"biological" picture
1.

sinh học

relating to biology or living organisms

:
The study focused on the biological diversity of the rainforest.
Nghiên cứu tập trung vào sự đa dạng sinh học của rừng mưa.
He is conducting research on biological processes.
Anh ấy đang tiến hành nghiên cứu về các quá trình sinh học.
2.

sinh học, ruột thịt

related by birth; genetically related

:
He is her biological father, not her adoptive one.
Anh ấy là cha ruột của cô ấy, không phải cha nuôi.
They share a strong biological connection.
Họ có một mối liên hệ sinh học mạnh mẽ.