Nghĩa của từ biological trong tiếng Việt.

biological trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

biological

US /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
"biological" picture

Tính từ

1.

sinh học

relating to biology or living organisms

Ví dụ:
The study focused on the biological diversity of the rainforest.
Nghiên cứu tập trung vào sự đa dạng sinh học của rừng mưa.
He is conducting research on biological processes.
Anh ấy đang tiến hành nghiên cứu về các quá trình sinh học.
Từ đồng nghĩa:
2.

sinh học, ruột thịt

related by birth; genetically related

Ví dụ:
He is her biological father, not her adoptive one.
Anh ấy là cha ruột của cô ấy, không phải cha nuôi.
They share a strong biological connection.
Họ có một mối liên hệ sinh học mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland