Nghĩa của từ casebook trong tiếng Việt.
casebook trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
casebook
US /ˈkeɪsbʊk/
UK /ˈkeɪsbʊk/

Danh từ
1.
sổ hồ sơ vụ án, tập hợp các trường hợp
a book containing records of cases, especially in law or medicine
Ví dụ:
•
The lawyer reviewed the casebook before the trial.
Luật sư đã xem xét sổ hồ sơ vụ án trước phiên tòa.
•
Medical students often study from a casebook of clinical examples.
Sinh viên y khoa thường học từ sổ hồ sơ bệnh án các ví dụ lâm sàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland