Nghĩa của từ carpenter trong tiếng Việt.

carpenter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carpenter

US /ˈkɑːr.pɪn.t̬ɚ/
UK /ˈkɑːr.pɪn.t̬ɚ/
"carpenter" picture

Danh từ

1.

thợ mộc

a person who makes or repairs wooden objects and structures.

Ví dụ:
The carpenter built a beautiful wooden table.
Người thợ mộc đã đóng một chiếc bàn gỗ tuyệt đẹp.
We hired a skilled carpenter to fix our roof.
Chúng tôi đã thuê một người thợ mộc lành nghề để sửa mái nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland