capitulation
US /kəˌpɪtʃ.əˈleɪ.ʃən/
UK /kəˌpɪtʃ.əˈleɪ.ʃən/

1.
sự đầu hàng, sự khuất phục
the action of surrendering or ceasing to resist an opponent or demand
:
•
The general demanded the enemy's immediate capitulation.
Vị tướng yêu cầu đối phương đầu hàng ngay lập tức.
•
His refusal to accept defeat was a sign that capitulation was not an option.
Việc anh ta từ chối chấp nhận thất bại là dấu hiệu cho thấy sự đầu hàng không phải là một lựa chọn.