caller

US /ˈkɑː.lɚ/
UK /ˈkɑː.lɚ/
"caller" picture
1.

người gọi, người gọi điện

a person who makes a telephone call

:
The customer service representative answered the caller's questions.
Đại diện dịch vụ khách hàng đã trả lời các câu hỏi của người gọi.
She recognized the caller's voice immediately.
Cô ấy nhận ra giọng của người gọi ngay lập tức.
2.

người hô, người gọi

a person who calls out or shouts

:
The auctioneer was a skilled caller, keeping the bids lively.
Người điều hành đấu giá là một người hô tài tình, giữ cho các cuộc đấu giá sôi nổi.
The square dance caller directed the dancers through the steps.
Người hô điệu nhảy vuông đã hướng dẫn các vũ công qua các bước.