Nghĩa của từ "call it a day" trong tiếng Việt.

"call it a day" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

call it a day

US /kɔl ɪt ə deɪ/
UK /kɔl ɪt ə deɪ/
"call it a day" picture

Thành ngữ

1.

nghỉ làm, kết thúc công việc trong ngày

to decide to stop working on something, either for the rest of the day or permanently

Ví dụ:
It's getting late, let's call it a day and finish this tomorrow.
Trời đã tối rồi, chúng ta hãy nghỉ làm hôm nay và hoàn thành việc này vào ngày mai.
After working for ten hours, she decided to call it a day.
Sau khi làm việc mười giờ, cô ấy quyết định nghỉ làm.
Học từ này tại Lingoland