calamari
US /ˌkæl.əˈmɑːr.i/
UK /ˌkæl.əˈmɑːr.i/

1.
mực chiên giòn, mực
squid served as food
:
•
We ordered fried calamari as an appetizer.
Chúng tôi đã gọi món mực chiên giòn làm món khai vị.
•
The restaurant is known for its fresh calamari dishes.
Nhà hàng nổi tiếng với các món mực tươi ngon.