Nghĩa của từ cafeteria trong tiếng Việt.
cafeteria trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cafeteria
US /ˌkæf.əˈtɪr.i.ə/
UK /ˌkæf.əˈtɪr.i.ə/

Danh từ
1.
căng tin, quán ăn tự phục vụ
a restaurant in a factory, office, or school where meals are served at a counter and customers carry them to tables
Ví dụ:
•
We usually eat lunch in the school cafeteria.
Chúng tôi thường ăn trưa ở căng tin trường.
•
The company cafeteria offers a variety of healthy options.
Căng tin công ty cung cấp nhiều lựa chọn lành mạnh.
Học từ này tại Lingoland