Nghĩa của từ cadenza trong tiếng Việt.

cadenza trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cadenza

US /kəˈden.zə/
UK /kəˈden.zə/
"cadenza" picture

Danh từ

1.

cadenza

a virtuoso solo passage inserted into a movement in a concerto or other work, typically near the end of the movement.

Ví dụ:
The pianist performed a brilliant cadenza in the final movement of the concerto.
Nghệ sĩ piano đã trình diễn một đoạn cadenza xuất sắc trong chương cuối của bản concerto.
The composer left space for the soloist to improvise their own cadenza.
Nhà soạn nhạc đã để lại không gian cho nghệ sĩ độc tấu ngẫu hứng đoạn cadenza của riêng họ.
Học từ này tại Lingoland