Nghĩa của từ "business traveler" trong tiếng Việt.

"business traveler" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

business traveler

US /ˈbɪz.nɪs ˌtræv.əl.ər/
UK /ˈbɪz.nɪs ˌtræv.əl.ər/
"business traveler" picture

Danh từ

1.

khách công tác, người đi công tác

a person who travels for purposes related to their job or profession

Ví dụ:
The hotel offers special rates for business travelers.
Khách sạn cung cấp giá đặc biệt cho khách công tác.
As a frequent business traveler, she knows all the best airport lounges.
Là một khách công tác thường xuyên, cô ấy biết tất cả các phòng chờ sân bay tốt nhất.
Học từ này tại Lingoland