Nghĩa của từ bumpkin trong tiếng Việt.

bumpkin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bumpkin

US /ˈbʌmp.kɪn/
UK /ˈbʌmp.kɪn/
"bumpkin" picture

Danh từ

1.

người nhà quê, người nhà quê

an unsophisticated or awkward person from the countryside

Ví dụ:
He was dismissed as a country bumpkin who knew nothing of city life.
Anh ta bị coi thường như một người nhà quê không biết gì về cuộc sống thành phố.
The new student felt like a total bumpkin in the sophisticated school environment.
Học sinh mới cảm thấy mình hoàn toàn là một người nhà quê trong môi trường học đường tinh tế.
Học từ này tại Lingoland