bumpkin

US /ˈbʌmp.kɪn/
UK /ˈbʌmp.kɪn/
"bumpkin" picture
1.

người nhà quê, người nhà quê

an unsophisticated or awkward person from the countryside

:
He was dismissed as a country bumpkin who knew nothing of city life.
Anh ta bị coi thường như một người nhà quê không biết gì về cuộc sống thành phố.
The new student felt like a total bumpkin in the sophisticated school environment.
Học sinh mới cảm thấy mình hoàn toàn là một người nhà quê trong môi trường học đường tinh tế.