Nghĩa của từ bulldozer trong tiếng Việt.
bulldozer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bulldozer
US /ˈbʊlˌdoʊ.zɚ/
UK /ˈbʊlˌdoʊ.zɚ/

Danh từ
1.
máy ủi
a powerful tractor with a broad, curved steel blade at the front for pushing earth and debris
Ví dụ:
•
The construction crew used a bulldozer to clear the site.
Đội xây dựng đã sử dụng máy ủi để dọn dẹp công trường.
•
A large bulldozer was brought in to demolish the old building.
Một chiếc máy ủi lớn đã được đưa đến để phá dỡ tòa nhà cũ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
ủi phẳng, san ủi
to clear or move with a bulldozer
Ví dụ:
•
They plan to bulldozer the old factory to make way for new apartments.
Họ dự định ủi phẳng nhà máy cũ để xây dựng các căn hộ mới.
•
The company decided to bulldozer the entire forest for development.
Công ty quyết định ủi phẳng toàn bộ khu rừng để phát triển.
Học từ này tại Lingoland