budget surplus
US /ˈbʌdʒɪt ˈsɜːrpləs/
UK /ˈbʌdʒɪt ˈsɜːrpləs/

1.
thặng dư ngân sách
a situation in which a government's income is greater than its spending over a specific period
:
•
The country achieved a significant budget surplus last year due to strong economic growth.
Quốc gia này đã đạt được thặng dư ngân sách đáng kể vào năm ngoái nhờ tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ.
•
A sustained budget surplus can lead to reduced national debt.
Thặng dư ngân sách bền vững có thể dẫn đến giảm nợ quốc gia.