Nghĩa của từ brandy trong tiếng Việt.
brandy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brandy
US /ˈbræn.di/
UK /ˈbræn.di/

Danh từ
1.
rượu brandy, rượu cô-nhắc
a strong alcoholic spirit distilled from wine or fermented fruit juice.
Ví dụ:
•
He poured himself a glass of brandy.
Anh ấy tự rót một ly rượu brandy.
•
The cake was soaked in brandy.
Chiếc bánh được ngâm trong rượu brandy.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chưng cất thành brandy, làm rượu brandy
to distill wine or fermented fruit juice to make brandy.
Ví dụ:
•
The winemaker decided to brandy a portion of his grape harvest.
Người làm rượu quyết định chưng cất một phần vụ nho của mình thành rượu brandy.
•
They traditionally brandy their finest apples.
Họ thường chưng cất những quả táo ngon nhất của mình thành rượu brandy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: