Nghĩa của từ bouillon trong tiếng Việt.

bouillon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bouillon

US /ˈbʊl.jɑːn/
UK /ˈbʊl.jɑːn/
"bouillon" picture

Danh từ

1.

nước dùng, bouillon

a clear, savory liquid made by simmering meat, fish, or vegetables in water, often with herbs and spices; broth.

Ví dụ:
She used chicken bouillon as the base for her soup.
Cô ấy dùng nước dùng gà làm nền cho món súp của mình.
The recipe calls for vegetable bouillon.
Công thức yêu cầu nước dùng rau củ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland