Nghĩa của từ bloodline trong tiếng Việt.

bloodline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bloodline

US /ˈblʌd.laɪn/
UK /ˈblʌd.laɪn/
"bloodline" picture

Danh từ

1.

dòng dõi, huyết thống

a line of descent of a particular individual or family

Ví dụ:
The royal bloodline has been traced back for centuries.
Dòng dõi hoàng gia đã được truy tìm hàng thế kỷ.
He was proud of his ancient bloodline.
Anh ấy tự hào về dòng dõi cổ xưa của mình.
Học từ này tại Lingoland