Nghĩa của từ "blood doping" trong tiếng Việt.

"blood doping" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blood doping

US /ˈblʌd ˌdoʊ.pɪŋ/
UK /ˈblʌd ˌdoʊ.pɪŋ/
"blood doping" picture

Danh từ

1.

doping máu

the practice of boosting the number of red blood cells in the bloodstream in order to enhance athletic performance

Ví dụ:
Blood doping is a serious offense in professional sports.
Doping máu là một hành vi vi phạm nghiêm trọng trong thể thao chuyên nghiệp.
Athletes caught blood doping face long suspensions.
Các vận động viên bị phát hiện doping máu phải đối mặt với án cấm thi đấu dài hạn.
Học từ này tại Lingoland