Nghĩa của từ "blood clot" trong tiếng Việt.
"blood clot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blood clot
US /blʌd klɑːt/
UK /blʌd klɑːt/

Danh từ
1.
cục máu đông, huyết khối
a thickened mass of blood that forms in a blood vessel and may obstruct the flow of blood
Ví dụ:
•
The doctor warned him about the risk of a blood clot after surgery.
Bác sĩ cảnh báo anh ấy về nguy cơ cục máu đông sau phẫu thuật.
•
A deep vein thrombosis is a type of blood clot that forms in a deep vein.
Huyết khối tĩnh mạch sâu là một loại cục máu đông hình thành trong tĩnh mạch sâu.
Học từ này tại Lingoland