Nghĩa của từ bladder trong tiếng Việt.
bladder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bladder
US /ˈblæd.ɚ/
UK /ˈblæd.ɚ/

Danh từ
1.
bàng quang
a membranous sac in humans and other animals, in which urine collects before being excreted.
Ví dụ:
•
The doctor examined the patient's bladder.
Bác sĩ đã kiểm tra bàng quang của bệnh nhân.
•
She felt a strong urge to empty her bladder.
Cô ấy cảm thấy rất muốn đi tiểu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: