Nghĩa của từ bitterly trong tiếng Việt.
bitterly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bitterly
US /ˈbɪt̬.ɚ.li/
UK /ˈbɪt̬.ɚ.li/

Trạng từ
1.
gay gắt, cay đắng
in an angry or resentful way
Ví dụ:
•
She complained bitterly about the unfair treatment.
Cô ấy phàn nàn gay gắt về sự đối xử bất công.
•
He bitterly regretted his decision.
Anh ấy cay đắng hối hận về quyết định của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland